PokeArt
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

hướng dẫn havest moon DS

Trang 2 trong tổng số 2 trang Previous  1, 2

Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 3:59 pm

Harvest Goddess
Black Heart Event:

Điều kiện:
+ Tìm ra 60 Sprite.
Sau khi đạt được điều kiện trên, Harvest Goddess sẽ được hồi phục và xuất hiện. Cô ấy sẽ cám ơn và mời bạn ghé thăm cái hồ nơi cô ấy sống. Kể từ giờ bạn đã có thể ném đồ xuống hồ để cô ấy xuất hiện.

Thêm: Bạn sẽ Unlock được 1 Mini Game và chú lùn Baby.

Purple Heart Event:

Điều kiện:
+ Máy Pedometer đếm được 10000 bước chân.
+ Bán ít nhất 10000 đơn vị của 1 loại sản phẩm.
+ Câu được ít nhất 10000 con của 1 loại cá.
+ Xuống tầng cuối cùng của mỏ thứ nhất.
Sau khi đạt được tất cả các điều kiện trên, ném một món đồ xuống hồ Goddess. Cô ấy than phiền với bạn vì cô ấy vừa bị cấp trên mắng về tội không giữ cho hồ được sạch sẽ. Nhưng Harvest Goddess không thể làm thực hiện việc đó vì có quá nhiều thứ do dân làng ném xuống để tạ ơn cô ấy (cũng như bạn vậy). Cô ấy đã dọn dẹp tất cả những thứ mà cô ấy nghĩ là cần thiết nhưng cấp trên lại không hiểu cho cô ấy.

Blue Heart Event:

Điều kiện:
+ Mở tất cả 9 kênh Sprite Station.
Sau khi đạt được điều kiện trên, ném một món đồ xuống hồ Goddess. Harvest Goddess hiện ra và lại tỏ ra buồn bã. Cô ấy đang lo lắng về đối thủ của mình, Witch Princess. Witch Princess luôn chống đối Harvest Goddess, nhưng Harvest Goddess sẽ không bao giờ chịu thua. Hãy trả lời là bạn sẽ giúp cô ấy và Harvest Goddess sẽ cám ơn bạn. Sau đó cô ấy phải quay về để tiếp tục công việc

Yellow Heart Event:
Điều kiện:
+ Tặng quà cho cô ấy được 500 ngày (theo nguồn tin bảo thế).
Sau khi đạt được điều kiện trên, ném một món đồ xuống hồ Goddess. Cô ấy sẽ hiện lên với vẻ rất mệt mỏi. Harvest Goddes giải thích rằng vì cô ấy đã phải làm quá nhiều việc, dọn hồ, gép đôi… Những việc đó làm cô ấy kiệt sức. Có lúc Harvest Goddess mong rằng mình chỉ như người bình thường và cô ấy sẽ không cần phải bận tâm đến những việc đó nữa.
Hãy bảo rằng cô ấy suy nghĩ như thế là sai rồi. Harvest Goddess nghĩ lại và cho rằng bạn nói đúng. Cô ấy hứa với bạn là sẽ không bao giờ nói những lời như thế nữa.

Thông tin đặc biệt:

Ngoài các điều kiện nêu trên để xem các sự kiện Heart Event của Harvest Goddess, bạn cần hoàn thành nhiều điều kiện khó khăn hơn nhiều để có thể kết hôn cùng cô ấy.

1. Chơi Game được 5 năm trở lên.
2. Hoàn thành bảng Shipping List (bán tất cả những loại đồ có thể bán).
3. Dùng Legendary Sword để mở vùng phía sau thác nước.
4. Đào được tất cả các loại Item có trong mỏ (không rõ có cần đánh tất cả các loại Dark Animal không).
5. Tìm được tất cả 101 Harvest Sprites.

Cứ mỗi lần bạn hoàn thành một trong những yêu cầu trên, Harvest Goddess sẽ hiện lên chúc nừng bạn. Cứ mỗi cảnh bạb sẽ được +3000 LP của cô ấy. Ngoài ra còn những cảnh khác khi cô ấy hiện lên chúc mừng bạn cũng giúp tăng LP:

>>> Pedometer đếm được 1000x10n bước.
>>> Bán được 1000x10n đơn vị sản phẩm.
>>> Câu được 1000x10n con của 1 loại cá.
>>> Xuống các tầng mx100, mx1000, mx10000, 60000, và tầng cuối của các mỏ.
n=1, 2, 3, 4, 5, 6 m=1, 2, 3, 4, 5

Có lẽ trong bản Friends of Mineral Town, có quá nhiều người ca thán rằng cưới Harvest Goddess quá dễ, nên đến bản này thì điều kiện để cưới cô ấy khá là khó (nhất là với những người phải chơi những phiên bản bị lỗi-như tui nè). Tui khuyên những người mới chơi thì nên từ bỏ ý định kết hôn với Harvest Goddess vì ngoài cô ấy còn đến 3 cô gái “đặc biệt” khác.
*Lưu ý
bản U ko cưới đc H.G
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 3:59 pm

Leia
Black Heart Event:

Thời gian: Chưa rõ (lúc Daryl không có dưới hầm).
Địa điểm: Dưới tầng hầm nhà Daryl
Điều kiện: Daryl được +100 FP.
Sau khi bạn đạt trên 100 điểm FP với Daryl, bạn có thể xuống tầng hầm của nhà anh ta. Bạn sẽ gặp một người cá dưới tầng hầm và cô ấy tự giới thiệu mình tên là Leia. Leia kể lại rằng trước đây cô ấy đã bị thương trên bãi biển, Daryl tình cờ trông thấy và đã đưa cô ấy về chăm sóc.
>>> He’s kind. +3000 LP
>>> He’s experiment you! -3000 LP
Nếu bạn bảo rằng Daryl là một người tốt thì cô ấy sẽ đồng ý với bạn. Leia nói mình ở lại đây là vì muốn trả ơn Daryl bằng việc nấu ăn hằng ngày cho anh ta. Nếu bạn là bạn tốt của Daryl thì dĩ nhiên cũng là bạn của cô ấy.

Purple Heart Event:

Thời gian: Chưa rõ (lúc Daryl có ở dưới hầm).
Địa điểm: Tại nhà Daryl.
Điều kiện: Không được trang bị gì trong ô màu xanh lá.
Khi bạn vào phòng thí nghiệm của Daryl, bạn sẽ không thấy anh ta đâu cả. Rồi bạn nghe thấy tiếng anh ta đang la hét rằng mình đã tìm thấy những bí mật của thiên nhiên huyền diệu. Phải chăng anh ta đã mang Leia ra làm thí nghiệm?!
>>> Go home right away. -3000 LP.
>>> Barge in to the basement. +3000 LP.
Ngay lập tức hãy xuống xuống tầng hầm để xem anh ta đang làm gì. Bạn đã khiến cho Daryl giật mình, anh ta mắng bạn vì dám nghĩ rằng anh ta dùng Leia làm vật thí nghiệm. Sau đó Daryl nói với Leia rằng anh ta phải quay lại với những nghiên cứu của mình và bỏ hai người lại với nhau. Leia cười vì ý nghĩ ngớ ngẩn của bạn, thực ra chỉ vì Leia đã kể cho Daryl nghe về quê nhà của mình. Leia cũng cám ơn bạn vì đã lo cho cô ấy.

Blue Heart Event:

Thời gian: Chưa rõ (lúc Daryl không có dưới hầm).
Địa điểm: Dưới tầng hầm nhà Daryl.
Xuống hầm thăm Leia. Cô ấy đang thử nấu một bữa ăn cho Daryl. Tuy nhiên Leia không biết nhiều món, cô ấy đang thử làm món Grilled Fish dù cô ấy không thường làm món này. Leia muốn bạn nếm thử món do cô ấy làm. Hãy đồng ý và Leia sẽ nhanh chóng bắt tay vào việc, lát sau cô ấy mang đến cho bạn món Boiled Fish làm cùng với rựu và muốn bạn nếm thử. Nó cũng khá ngon và Leia vui mừng vì đã có thể nấu thành công.

Yellow Heart Event:

Thời gian: Không rõ.
Địa điểm: Tại nhà Daryl.
Điều kiện: Có Bottled Message.
Khi bạn đi câu, có thể bạn sẽ câu được 1 cái chai, cầm nó trên tay rồi và nhà Daryl, anh ta sẽ cố gắng mở nó bằng những cái mở nút chai đặc biệt "Super Ultra Great Delicious Wonderful Corkscrew", "Hyper Miracle Sweet Gorgeous Beautiful Corkscrew", và "Angel Eternal Pure Fresh Elegant Corkscrew", nhưng tất cả đều bị hỏng. Cuối cùng anh ta phải dùng đến cái mở nút chai bình thường mà anh ta đã mua của Van thì nó lại mở được.
Thì ra đây là bức thư gửi cho Leia. Hai người liền đưa nó cho Leia xem, Leia bảo rằng đây là bức thư do mẹ cô ấy viết, bà ấy lo lắng khi Leia phải sống trong một cái bể và muốn Leia trở về nhà. Daryl bảo rằng tốt nhất là Leia nên về nhà.
Bạn sẽ đưa Leia ra bải biển, cô ấy hỏi rằng có thể qay lại không, hãy bảo rằng cô ấy có thể quay lại bất kì lúc nào. Leia mỉm cười rồi bơi đi.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể câu Bottle Message bằng cần câu Mystile hoặc cao hơn, và nó chỉ xuất hiện khi Leia lên tim vàng hoặc cao hơn.

Thông tin đặc biệt:

Leia chỉ đồng ý nhận lời cầu hôn của bạn sau khi bạn nhờ Gotz xây được một cái hồ. Sau khi Leia rời khỏi nhà Daryl, bạn chỉ có thể gặp được cô ấy vào thứ tư mỗi tuần tại bãi biển, vào lúc sau nửa đêm.
Vì thế nếu bạn không muốn mỗi tuần chỉ được gặp cô ấy 1 lần để tặng quà thì hãy xây cái hồ, tặng quà đến khi cô ấy được trên 57000 LP, rồi chờ đến thứ ba thì mang cái chai đến nhà Daryl để xem sự kiện Yellow Heart Event. Đến tối thứ tư hôm sau bạn có thể cầu hôn ngay với cô ấy.
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 4:01 pm

Witch Princess
Black Heart Event:

Thời gian: Từ 6:00 AM - 12:00 AM, bất kì ngày nào.
Địa điểm: Tại Witch’s Hut.
Hãy vào biệt thự của bà Romana rồi quay ra, bạn sẽ nghe thấy tiếng ai đó đang đọc thần chú. Bạn sẽ tự động vào nhà của Witch Princess. Cô ấy đang hối hận về việc mình đã gây ra cho Harvest Goddess, nhưng cô ấy lại cho đó là do lỗi của Harvest Goddess. Rồi cô ấy tự liệt kê ra “một ít” trò quậy phá của mình…
Sau đó Witch Princess phát hiện ra bạn đã nghe thấy tất cả, cô ấy hỏi bạn nghĩ thế nào về Goddess, nếu trả lời bạn cũng thấy Goddess thật là phiền phức thì Witch Princess sẽ rất vui.

Purple Heart Event:

Thời gian: Từ 10:00 AM - 6:00 PM, bất kì ngày nào.
Địa điểm: Tại Goddess Pond.
Điều kiện:
+ Xả rác ít nhất 10 lần.
+ Có ít nhất 50 con vật nuôi bị chết.
+ Bị bất tỉnh ít nhất 10 lần.
+ Hồi phục cho Harvest Goddess.
+ Ném Toadstool vào nồi trong lễ hội Harvest Festival, ít nhất 5 năm.
+ Thử rời khỏi thung lũng 10 lần.
+ Tặng 10 món quà cho Witch Princess.
Khi bạn rời khỏi Sprite Tree bạn sẽ thấy Witch Princess tại hồ Goddess. Cô ấy gọi bạn đến và giải thích rằng đang cố nói chuyện với Goddess. Witch Princess đang có nhiều thời gian rảnh nên đã bí mật chế ra 1 loại thuốc gây cười và trộn vào trà, rồi sau đó mời Goddess đến dự tiệc trà. Nhưng rồi Goddess lại không đến khiến Witch Princess cảm thấy chán nản. Nếu bạn đồng tình với Witch Princess thì cô ấy sẽ vui. Vì Goddess không xuất hiện nên Witch Princess đành bỏ về.
Để sự kiện này xảy ra thì bạn đã phải làm quá nhiều trò phá phách và tình cảm của dân làng đối với bạn sẽ giảm đi đáng kể, tuy nhiên những trò phá phách của bạn lại không ảnh hưởng gì đến tình cảm của Witch Princess.

Blue Heart Event:

Thời gian: Từ 6:00 AM - 12:00 AM, bất kì ngày nào.
Địa điểm: Tại Witch’s Hut.
Điều kiện: Tặng cho cô ấy ít nhất 1000 món quà.
Khi vào nhà Witch Princess bạn sẽ thấy cô ấy nói chuyện 1 mình. Cô ấy lại thấy rảnh rỗi và muốn mời ai đó đến chơi. Harvest Goddess tất nhiên sẽ từ chối, cô ấy nghĩ đến các Sprite nhưng lại thấy họ quá phiền phức vì luôn nói “Budum”. Cuối cùng Witch Princess nghĩ đến bạn và cô ấy thấy quá mắc cỡ để mời bạn.
Sau đó Witch Princess nhận ra bạn đã nghe thấy hết những gì cô ấy nói. Hãy trả lời rằng bạn sẽ nhận lời mời của cô ấy, sau đó Witch Princess nhận ra mình không có nhiều thời gian như cô ấy nghĩ, nhưng dù sao cô ấy cũng cám ơn bạn.

Yellow Heart Event:

Thời gian: Từ 6:00 AM - 12:00AM, bất kì ngày nào.
Địa điểm: Tại Witch’s Hut.
Điều kiện:
+ Biết công thức nấu Elli Leaves.
+ Bị bất tỉnh ít nhất 100 lần.
+ Không trang bị Item trong ô màu xanh lá.
Vào nhà Witch Princess và bạn sẽ thấy cô ấy trước cái nồi lớn, cô ấy rất vui vì sau 2 trăm năm nghiên cứu, cô ấy đã chế ra được loại thuốc Dream Potion. Cô ấy cần 1 người nào đó để thử thuốc. Cô ấy trông thấy bạn và đề nghị bạn thử, tốt nhất bạn nên đồng ý.
Thuốc đã có tác dụng, nhưng Witch Princess không lường được hết hậu quả, cũng may là cô ấy nhớ ra câu thần chú giúp làm thuốc mất tác dụng. Sau khi bạn trở lại bình thường, Witch Princess cám ơn bạn vì đã giúp cô ấy.

Thông tin đặc biệt:

Điều kiện có vẻ khó khăn nhất là tặng 10000 món quà, nhưng bạn chỉ cần đi nhặt thật nhiều cỏ dại Weed, rồi mỗi ngày tặng cô ấy 1 Red Grass và 99 Weed (lưu ý là không được gộp chung lại tặng), vậy là sau 100 ngày bạn sẽ đạt được điều kiện.
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 4:02 pm

Keria
Black Heart Event:

Địa điểm: Dưới tầng 255 của hầm mỏ thứ ba.
Bạn tìm thấy nàng công chúa ngủ dưới hầm ở tầng 255, nhưng không phải dùng nụ hôn để thức tỉnh cô ấy. Tấm bảng bên cạnh giường yêu cầu bạn mang cho cô mấy 1 món cà ri. Quay về và mang đến cho cô ấy 1 món cà ri (ví dụ Ultimate Curry hoặc Finest Curry) và bạn sẽ hoàn thành sự kiện này.(thay đổi theo mỗi lần chơi,nó bảo đem 1 một món cary bất kì vì thế ko thể bít chắc đc)

Purple Heart Event:

Địa điểm: Dưới tầng 255 của hầm mỏ thứ ba.
Lần này bạn phải mang Relaxation Tea đến cho cô ấy.

Blue Heart Event:

Địa điểm: Dưới tầng 255 của hầm mỏ thứ ba.
Lần này bạn phải mang 1 loại ngọc đến cho cô ấy. Loại đá quý này sẽ thay đổi ngẫu nhiên tùy theo mỗi lần chơi Game.

Yellow Heart Event:

Địa điểm: Dưới tầng 255 của hầm mỏ thứ ba.
Lần này bạn phải mang Golden Lumber đến cho cô ấy.

Thông tin đặc biệt:

Nói chung là mỗi ngày bạn sẽ phải xuống tầng 255 tặng quà cho cô ấy để tăng điểm LP. Rất may là trên đường bạn có thể tìm được một số loại “Sun”, là một trong những thứ cô ấy rất thích. Dĩ nhiên vào sinh nhật cô ấy bạn cùng đừng tiếc Golden Lumber.
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 4:02 pm

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Title_4mines

Khi bạn bắt đầu Harvest Moon DS bạn có thể nhanh chóng có chút tiền bằng cách tới khu khai quật ở góc đông bắc của thung lũng. Khu khai quật đang được trông coi bởi Carter và Flora như một khu vực khảo cổ. Vào đầu trò chơi bạn có thể tới đây dùng cuốc để đào vài thứ như Sunblock, Earrings, Necklaces và nhiều hơn thế nữa.

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 3046247e53df96ed06

Cách dễ dàng để đào được item ở khu này là lưu lại ở cổng vào, rồi đào tới khi tìm thấy đồ. Khi bạn load lại game thì đồ vẫn ở chỗ cũ, như thế sẽ giúp bạn tiết kiệm năng lượng.

Khu khai quật cũng có 4 mỏ bí mật. Để mở cái đầu bạn phải tới đây khi không có ai ở đây cả, vào rất sớm buổi sáng hoặc là sau 9:00 pm. Bạn cũng cần trang bị cái búa trước khi vào. Carter sẽ ở đây một mình, và anh ta cần sự giúp đỡ từ cái búa của bạn. Khi bạn đập bức tường như Carter chỉ bạn sẽ mở cửa tới hầm mỏ thứ nhất. Tất cả mọi hầm mỏ đều cần được mở bằng Carter và cái búa của bạn.

Mỏ 1: 10 Tầng

Để có thể tiếp tục xuống dưới bạn có thể bị rơi vào cái hố được che giấu dưới đất. Bạn có thể đào cầu thang như trong bản Friends of Mineral Town, nhưng rơi xuống hố có hiệu quả hơn. Ở đáy mỏ bạn sẽ thấy một con chim hoang dã, độc tính. Bạn phải đập nó bằng dụng cụ của bạn để tiêu diệt nó.

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Mining_img00

Công cụ bạn dùng sẽ quyết định thương vong cho sinh vật bóng tối này. Cái búa hoặc cuốc làm ra thương tổn nhỏ, lưỡi liềm và rùi làm ra thương tổn trung bình, và thanh kiếm truyền thyết (đọc mỏ 2) làm ra tổn thương lớn nhất. Bạn không thể tấn công bằng bình tưới nước.

Mỏ 2: 255 Tầng

Khi bạn hoàn thành xong mỏ 1 bạn có thể tiếp tục tới mỏ 2. Tới khu khai quật như bạn làm ở trên và giúp Carter đập bức tường. Mỏ 2 sâu 255 tầng, và bạn chỉ có thể rơi(nhiều nhất) 10 tầng một lúc. Mỏ này có rất nhiều thú dữ để đánh, nhưng khi bạn đi tới đáy và diệt hết kẻ thù bạn sẽ tìm thấy thanh kiếm truyền thuyết. Bạn có thể nhặt nó khi bạn có ít nhất 1 món đồ đã nâng cấp ở mức cuối (400%).

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Mine2_01

(Ở bản tiếng anh Keria sẽ cho bạn kiếm. Ở bản tiếng nhật thì nó rơi ở sàn chờ bạn nhặt.)

Bạn phải diệt sinh vật dưới tầng 255 để tới chỗ hòn đá chặn cửa căn phòng có thanh kiếm. Bạn không thể gian lận bằng cách lưu game rồi tắt máy DS, mong chờ sinh vật đó sẽ biến mất khi bạn load lại game. Sinh vật đó sẽ biến mất nhưng hòn đá thì vẫn ở đó.

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Mine2_02

Bạn có thể dùng thanh kiếm này để dọn dẹp hòn đá bảo vệ ruộng siêu hoa màu sau thác nước. Để dùng kiếm phá đá, đặt nó vào ô đỏ trong ba lô bạn và ấn nút A. Bạn sẽ xoay kiếm và hòn đá khổng lồ sẽ biến mất.

Việc chính của thanh kiếm là dẹp hòn đá đó. Bạn cũng có thể dùng nó để chiến đấu với những sinh vật trong mỏ nếu bạn trang bị nó và ấn nút Y. Nếu không, bạn cứ đặt nó trong nhà khi bạn đã xong việc với nó.

Mỏ 3: 999 tầng

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Keria_black

Để mở mỏ 3, đi tới đáy của mỏ 2, dẹp hết các con thú. Rồi kích hoạt sự kiện của Carter lần nữa. Mỏ 3 này có 999 tầng và nó có những dụng cụ bị nguyền rủa dưới đó. Giống như trong FoMT, bạn cần 6 trang bị của bạn phải nâng cấp tới mức cuối thì dụng cụ bị nguyền mới xuất hiện. Bạn có thể tìm thấy những dụng cụ đó ở dưới đất vài tầng đặc biệt. Bạn có thể tìm được công chúa ngủ quên, Keria, ở tầng thứ 255.

Mỏ 4: 65,535 tầng

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Mine4

Mỏ cuối cùng được mở là một hố sâu 65,535 tầng. Bạn có thể rơi xuống 300 tầng một lúc! Đồ đặc biệt ở mỏ này là những Hòn đá đầy màu sắc Wonderful Stones, mà bạn tìm được ở tầng kết thúc bằng số 0. Nếu bạn thu thập đủ 9 màu, nữ thần sẽ xuất hiện và cho bạn 3 điều ước đã được lựa chọn.

Mở khóa các mỏ và chắc chắn rằng bạn đã gặp Keira ở tầng 255 tại mỏ 3. Bạn cũng cần diệt hết kẻ thù ở đáy mỏ 3, giống như với 2 mỏ trước. Rồi lại kích hoạt sự kiện với Carter một lần cuối.

Ở tầng kết thúc bằng số 00 (200, 1000, etc.) bạn sẽ được gặp thỉ trưởng Thomas, người trốn đằng sau hòn đá lớn. Nếu bạn diệt các sinh vật ở tầng đó bạn có thể nói chuyện với ông. Thomas sẽ tặng bạn vài món đồ ăn để phục hồi năng lượng, nhưng ông ấy cần một cái giá đặc biệt cho chúng.

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Mine_oops

Bạn có thể lưu lại khi đang đi qua mỏ, và bạn không cùng cả 2 chỗ lưu như bản GBA. Tầng Dead End rất quý nhưng lưu game sẽ giúp bạn khống chế được số tầng bạn rơi. Nếu bạn đi quá xa bằng cái hố thì load lại và rơi lại. Lưu game cũng giúp bạn load lại khi bạn lỡ gặp phải vài... tình huống... không ngờ tới. Khi bạn dính đòn của sinh vật bóng tối bạn sẽ bị đẩy lùi lại. Luôn luôn có khi bạn bị đẩy vào tường!
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 4:03 pm

Thành thật xin lỗi các bạn rằng trong quá trình dịch thuật của phần bachelorettes chúng ta đã bỏ lỡ mất 1 phần quan trọng trong việc cua gái, nay mới phát ra, yuyu xin update gấp phần này cho bà con đây hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Py59

Sở Thích

Celia

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Celia_p800
+800 LP
+9 FP


Món cực thích:
Cake

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Celia_p500
+500 LP
+9 FP


Món thích:
Những món thường:
Yarn, Perfume, Diamond, Pink Diamond, Curry Bread
Những món làm ra:
Risotto, Dry Curry, Curry Noodles, Curry Rice, Blue Curry, Green Curry, Red Curry, Yellow Curry, Orange Curry, Purple Curry, Indigo Curry, Black Curry, White Curry, Rainbow Curry, Ultimate Curry, Finest Curry, Doria, Grautin, Elli Leaves

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Celia_p300
+300 LP
+3 FP

Món vừa ý:
Những món thường:
Wild Grape, Matsutake, Grape, Apple, Peach, Moondrop Flower, Toy Flower, Pinkcat Flower, Blue Magicgrass Flower, Red Magicgrass Flower, Milk, Yogurt, Necklace, Bracelet, Broach, Earrings, Dress, Sunblock, Facial Pack, Skin Lotion, Curry Powder
Những món làm ra:
Scrambled Eggs, Omelet Rice, Apple Souffle, French Toast, Fried Noodles, Tempura, Pancake, Hot Chocolate, Candied Potato, Buckwheat Noodles, Tempura Buckwheat Noodles, Mountain Stew, Relaxtea, Bodigizer, Turbojolt, Baked Yam, Sweet Potatoes, Cookies, Chocolate Cookies, Chocolate Cake, Cheesecake, Apple Pie, Grape Juice, Peach Juice, Apple Juice, Fruit Juice, Fruit Latte, Vegetable Juice, Vegetable Latte, Mixed Juice, Mixed Latte, Bodigizer XL, Turbojolt XL, Moon Dumpling, Green Dumpling, Chimaki, Steamed Bun, Cheese Steamed Bun, Shaomi, Curry Bun, Sponge Cake, Steamed Cake, Pudding, Pumpkin Pudding, Salad, Sandwitch, Fruit Sandwitch, Matsutake Rice, Chirashi Sushi, Ice Cream, Relaxtea Leaves

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Celia_m500
-500 LP
-3 FP

Món không thích:
Những món thường:
Eggplant, Wool, Blue Grass, Green Grass, Red Grass, Yellow Grass, Orange Grass, Purple Grass, Indigo Grass, Black Grass, White Grass, Peridot, Flourite, Agate, Amethyst, Rice Cake, Fodder, Bird Feed
Những món làm ra:
Savory Pancake, French Fries, Fried Thick Noodles, Pumpkin Stew, Fish Stew, Boiled Spinach, Noodles, Tempura Noodles, Baked Rice Cakes, Butter, Sushi, Sashimi

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Celia_m800
-800 LP
-9 FP

Món ghét:
Những món thường:
Toadstool, Pirate Treasure, Fish Fossil, Copper, Silver, Gold, Mystrile, Orihalcon, Adamantite, Moonstone, Sandrose, Alexandrite, Mythic Stone, Emerald, Ruby, Topaz, Lithograph, Fish Bones, Empty Can, Boot, Weed, Branch, Stone, Wood Lumber, Stone Lumber, Gold Lumber
Những món làm ra:
Happy Eggplant, Pickled Turnips

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Celia_m5000
-5000 LP
-20 FP

Món cực ghét:
Pickled Cucumber
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 4:03 pm

Flora

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Flora_p800
+800 LP
+9 FP


Món cực thích:
Rainbow Curry

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Flora_p500
+500 LP
+9 FP


Món thích:
Những món thường:
Fish Fossil, Diamond, Pink Diamond, Lithograph
Những món làm ra:
Dry Curry, Curry Rice, Blue Curry, Green Curry, Red Curry, Yellow Curry, Orange Curry, Purple Curry, Indigo Curry, Black Curry, White Curry, Ultimate Curry, Finest Curry

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Flora_p3
+300 LP
+3 FP

Món vừa ý:
Những món thường:
Matsutake, Banana, Grape, Orange, Apple, Peach, Turnip, Cabbage, Potato, Cucumber, Strawberry, Tomato, Corn, Onion, Pineapple, Pumpkin, Sweet Potato, Pepper, Eggplant, Spinach, Carrot, Milk, Cheese, Yogurt, Wool, Yarn, Fish, Spring Sun, Summer Sun, Fall Sun, Winter Sun, Wine, Curry Powder, Chocolate
Những món làm ra:
Curry Bread, Grilled Fish, Cheese Fondue, Curry Noodles, Pizza, Doria, Grautin, Cheesecake, Butter, Cheese Steamed Bun, Curry Bun, Sushi, Sashimi

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Flora_m3
-500 LP
-3 FP

Món không thích:
Những món thường:
Blue Grass, Green Grass, Yellow Grass, Orange Grass, Purple Grass, Indigo Grass, Black Grass, White Grass, Necklace, Bracelet, Broach, Earrings, Dress, Sunblock, Facial Pack, Skin Lotion, Stone, Wood Lumber, Stone Lumber
Những món làm ra:
Bodigizer, Turbojolt, Bodigizer XL, Turbojolt XL

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Flora_m9
-800 LP
-9 FP

Món ghét:
Những món thường:
Toadstool, Pirate Treasure, Perfume, Fish Bones, Empty Can, Boot, Weed, Branch, Golden Lumber, Fodder, Bird Feed
Những món làm ra:
Không có

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Flora_m20
-5000 LP
-20 FP

Món cực ghét:
Red Grass






__________________
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 4:11 pm

Lumina

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Lumina_p800
+800 LP
+9 FP


Món cực thích:
Relaxtea

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Lumina_p500
+500 LP
+9 FP


Món thích:
Những món thường:
Perfume, Diamond, Pink Diamond
Những món làm ra:
Omelet, Omelet Rice, Risotto, Dry Curry, Rainbow Curry, Ultimate Curry, Finest Curry, Baked Yam, Doria, Grautin, Sweet Potatoes, Cake, Chocolate Cake, Strawberry Milk, Relaxtea Leaves

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Lumina_p300
+300 LP
+3 FP

Món vừa ý:
Những món thường:
Moondrop Flower, Toy Flower, Pinkcat Flower, Sweet Potato, Blue Magicgrass Flower, Red Magicgrass Flower, Wool, Yarn, Necklace, Bracelet, Brooch, Earrings, Dress, Sunblock, Facial Pack, Skin Lotion, Mystrile, Orichalc, Adamantite, Moonstone, Sandrose, Alexandrite, Mythic Stone, Emerald, Ruby, Topaz, Peridot, Fluorite, Agate, Amethyst, Bread, Chocolate
Những món làm ra:
Fried Rice, Savory Pancake, Croquette, Scrambled Eggs, Curry Bread, French Toast, Doughnut, Grilled Fish, Pancake, Pot Sticker, Hot Chocolate, Candied Potato, Strawberry Jam, Stew, Curry Rice, Blue Curry, Green Curry, Red Curry, Yellow Curry, Orange Curry, Purple Curry, Indigo Curry, Black Curry, White Curry, Toast, Cookies, Chocolate Cookies, Cheesecake, Apple Pie, Fruit Juice, Fruit Latte, Mixed Juice, Mixed Latte, Ketchup, Chimaki, Steamed Bun, Shaomi, Chinese Dumpling, Curry Bun, Sponge Cake, Steamed Cake, Pudding, Salad, Sandwitch, Fruit Sandwitch, Chirashi Sushi, Ice Cream

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Lumina_m500
-500 LP
-3 FP

Món không thích:
Những món thường:
Blue Grass, Green Grass, Red Grass, Yellow Grass, Orange Grass, Purple Grass, Indigo Grass, Black Grass, White Grass, Rice Cake, Branch, Wood Lumber, Stone Lumber, Dog Ball
Những món làm ra:
French Fries, Fried Thick Noodles, Fried Noodles, Noodles, Curry Noodles, Tempura Noodles, Buckwheat Noodles, Tempura Buckwheat Noodles, Mountain Stew, Rice Soup, Porridge, Bodigizer, Turbojolt, Roasted Rice Cake, Vegetable Latte, Bodigizer XL, Turbojolt XL, Sushi, Sashimi

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Lumina_m800
-800 LP
-9 FP

Món ghét:
Những món thường:
Toadstool, Pirate Treasure, Fish Fossil, Lithograph, Fish Bones, Empty Can, Boot, Weed, Stone, Gold Lumber, Fodder, Bird Feed
Những món làm ra:
Stir Fry, Happy Eggplant, Pumpkin Stew, Boiled Spinach, Pizza, Vegetable Juice, Pickled Turnips, Pickled Cucumber

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Lumina_m5000
-5000 LP
-20 FP

Món cực ghét:
Elli Leaves
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 4:23 pm

Muffy


+800 LP
+9 FP

Món cực thích:
Apple Pie


+500 LP
+9 FP

Món thích:
Những món thường:
Matsutake, Large Fish, Necklace, Bracelet, Broach, Earrings, Perfume, Diamond, Pink Diamond, Wine
Những món làm ra:
Stir Fry, Wild Grape Wine, Curry Rice, Rainboy Curry, Ultimate Curry, Finest Curry, Baked Yam, Pizza, Cake, Chocolate Cake, Butter, Pumpkin Pudding, Salad, Mushroom Rice, Ice Cream


+300 LP
+3 FP
Món vừa ý:
Những món thường:
Pineapple, Banana, Orange, Moondrop Flower, Mayonnaise, Cheese, Yogurt, Wool, Dress, Sunblock, Facial Pack, Skin Lotion, Bread, Flour, Chocolate
Những món làm ra:
French Fries, Popcorn, Cornflakes, French Toast, Pancake, Pot Sticker, Risotto, Hot Chocolate, Dumplings, Marmalade, Cheese Fondue, Relaxtea, Baked Corn, Toast, Doria, Grautin, Sweet Potatoes, Chocolate Cookies, Cheesecake, Pineapple Juice, Banana Juice, Orange Juice, Ketchup, Green Dumpling, Steamed Dumpling, Pudding, Sandwitch, Chirashi Sushi, Relaxtea Leaves


-500 LP
-3 FP
Món không thích:
Những món thường:
Blue Grass, Green Grass, Red Grass, Yellow Grass, Orange Grass, Purple Grass, Indigo Grass, Black Grass, White Grass, Wood Lumber, Stone Lumber
Những món làm ra:
Happy Eggplant, Fried Thick Noodles, Fried Noodles, Noodles, Curry Noodles, Tempura Noodles, Buckwheat Noodles, Tempura Buckwheat Noodles, Bodigizer, Turbojolt, Vegetable Juice, Vegetable Latte, Bodigizer XL, Turbojolt XL, Pickled Turnips


-800 LP
-9 FP
Món ghét:
Những món thường:
Toadstool, Pirate Treasure, Fish Fossil, Copper, Silver, Gold, Mithril, Orihalcon, Adamantite, Moonstone, Sandrose, Alexandrite, Mythic Stone, Emerald, Ruby, Topaz, Peridot, Flourite, Agate, Amethyst, Lithograph, Fish Bones, Empty Can, Boot, Weed, Branch, Stone, Gold Lumber, Fodder, Bird Feed
Những món làm ra:
Fish Stew, Pickled Cucumber, Elli Leaves


-5000 LP
-20 FP
Món cực ghét:
Small Fish
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 4:23 pm

Nami


+800 LP
+9 FP

Món cực thích:
Gratin


+500 LP
+9 FP

Món thích:
Những món thường:
Wild Grape, Grape, Red Magicgrass Flower, Spring Sun, Summer Sun, Fall Sun, Winter Sun, Lithograph
Những món làm ra:
Curry Bread, Tempura, Hot Chocolate, Stew, Curry Rice, Apple Pie, Grape Juice


+300 LP
+3 FP
Món vừa ý:
Những món thường:
Fish, Alexandrite, Mythic Stone, Emerald, Ruby, Topaz, Peridot, Flourite, Agate, Wine, Dog Ball
Những món làm ra:
Omelet, Omelet Rice, Doughnut, Risotto, Wild Grape Wine, Marmalade, Relaxtea, Baked Corn, Baked Yam, Doria, Sweet Potatoes, Cookies, Chocolate Cookies, Fruit Juice, Fruit Latte, Mixed Juice, Mixed Latte, Ketchup, Green Dumpling, Chimaki, Pickled Turnips, Pickled Cucumber


-500 LP
-3 FP
Món không thích:
Những món thường:
Toy Flower, Pinkcat Flower, Yarn, Blue Grass, Green Grass, Red Grass, Yellow Grass, Orange Grass, Purple Grass, Indigo Grass, White Grass, Black Grass, Necklace, Bracelet, Broach, Earrings, Dress, Sunblock, Facial Pack, Skin Lotion, Copper, Silver, Gold, Mystrile, Orihalcon, Adamantite, Moonstone, Sandrose, Diamond, Pink Diamond, Weed, Stick, Stone, Wood Lumber, Stone Lumber
Những món làm ra:
French Fries, Pumpkin Stew, Bodigizer, Turbojolt, Bodigizer XL, Turbojolt XL, Pudding, Pumpkin Pudding, Ice Cream, Elli Leaves


-800 LP
-9 FP
Món ghét:
Những món thường:
Toadstool, Wool, Pirate Treasure, Fish Fossil, Fish Bones, Empty Can, Boot, Golden Lumber, Fodder, Bird Feed
Những món làm ra:
Strawberry Jam, Apple Jam, Jambun, Vegetable Juice, Vegetable Latte


-5000 LP
-20 FP
Món cực ghét:
Grape Jam


__________________
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 4:24 pm

Mineral Town Girl


Ann


+800 LP
+9 FP

Món cực thích:
Cheese Fondue


+500 LP
+9 FP

Món thích:
Những món thường:
Diamond, Pink Diamond, Chocolate, Rice Cake
Những món làm ra:
Stir Fry, Fried Rice, Savory Pancake, Omelet, Omelet Rice, Curry Bread, Fried Thick Noodles, Pancake, Tempura Noodles, Buckwheat Noodles, Tempura Buckwheat Noodles, Stew, Curry Rice, Blue Curry, Green Curry, Red Curry, Yellow Curry, Orange Curry, Purple Curry, Indigo Curry, Black Curry, White Curry, Rainbow Curry, Ultimate Curry, Finest Curry, Roasted Rice Cake, Baked Yam, Cake, Chocolate Cake, Cheesecake, Apple Pie, Strawberry Milk, Pudding, Pumpkin Pudding, Salad, Sandwitch, Bamboo Rice, Matsutake Rice, Shiitake Rice, Sushi, Ice Cream


+300 LP
+3 FP
Món vừa ý:
Những món thường:
Wild Grape, Grape, Apple, Strawberry, Tomato, Pineapple, Eggs, Mayonnaise, Milk, Cheese, Yogurt, Large Fish, Necklace, Bracelet, Broach, Earrings, Dress, Sunblock, Facial Pack, Skin Lotion, Emerald, Ruby, Topaz, Amethyst, Lithograph, Riceballs, Bread, Dumpling Powder
Những món làm ra:
French Fries, Popcorn, Cornflakes, Happy Eggplant, Scrambled Eggs, Baked Apple, French Toast, Doughnut, Fried Noodles, Tempura, Pot Sticker, Risotto, Dry Curry, Hot Chocolate, Boiled Spinach, Boiled Egg, Candied Potato, Strawberry Jam, Marmamalde, Noodles, Curry Noodles, Mountain Stew, Rice Soup Tempura Rice, Egg Over Rice, Relaxtea, Toasted Riceballs, Toast, Jambun, Dinner Roll, Pizza, Doria, Grautin, Sweet Potato, Cookies, Chocolate Cookies, Pineapple Juice, Tomato Juice, Grape Juice, Peach Juice, Banana Juice, Orange Juice, Apple Juice, Fruit Juice, Vegetable Juice, Vegetable Latte, Mixed Juice, Mixed Latte, Green Dumpling, Chimaki, Steamed Bun, Cheese Steamed Bun, Shaomi, Steamed Egg, Chinese Bun, CurryBun, Steamed Dumpling, Sponge Cake, Steamed Cake, Fruit Sandwitch, Pickled Turnip, Pickled Cucumber, Raisen Bread, Sashimi, Chirashi Sushi


-500 LP
-3 FP
Món không thích:
Những món thường:
Blue Grass, Green Grass, Orange Grass, Purple Grass, Indigo Grass, Black Grass, Indigo Grass
Những món làm ra:
Bodigizer, Turbojolt, Bodigizer XL, Turbojolt X


-800 LP
-9 FP
Món ghét:
Những món thường:
Toadstool, Red Grass, Yellow Grass, Pirate Treasure, Fish Fossil, Copper, Silver, Gold, Mystrile, Orihalcon, Adamantite, Moonstone, Sandrose, Alexandrite, Mythic Stone, Flourite, Agate, Fish Bones, Empty Can, Boot, Weed, Branch, Stone, Wood Lumber, Stone Lumber, Fodder, Bird Feed
Những món làm ra:
Không có


-5000 LP
-20 FP
Món cực ghét:
Golden Lumber


__________________
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 4:24 pm

Elli


+800 LP
+9 FP

Món cực thích:
Moon Dumpling


+500 LP
+9 FP

Món thích:
Những món thường:
Strawberry, Toy Flower, Pinkcat Flower, Red Magicgrass Flower, Blue Magicgrass Flower, Milk, Necklace, Bracelet, Broach, Earrings, Diamond, Pink Diamond, Lithograph, Dumpling Powder
Những món làm ra:
Hot Milk, Roasted Rice Cake, Strawberry Milk, Sponge Cake, Elli Leaves


+300 LP
+3 FP
Món vừa ý:
Những món thường:
Banana, Yogurt, Blue Grass, Purple Grass, Indigo Grass, Black Grass, White Grass, Fish, Dress, Sunblock Facial Pack, Skin Lotion, Emerald, Ruby, Topaz, Amethyst, Chocolate
Những món làm ra:
Popcorn, French Toast, Doughnut, Grilled Fish, Pancake, Risotto, Hot Chocolate, Fish Stew, Boiled Spinach, Candied Potato, Strawberry Jam, Apple Jam, Grape Jam, Mountain Stew, Porridge, Relaxtea, Baked Yam, Cookies, Chocolate Cookies, Cake, Chocolate Cake, Cheesecake, Apple Pie, Grape Juice, Banana Juice, Vegetable Juice, Vegetable Latte, Mixed Latte, Fish Sticks, Green Dumpling, Chimaki, Steamed Bun, Steamed Egg, Chinese Bun, Steamed Cake, Pudding, Pumpkin Pdding, Salad, Sandwitch, Sushi, Chirashi Sushi, Ice Cream, Relaxtea Leaves


-500 LP
-3 FP
Món không thích:
Những món thường:
Corn, Onion, Pepper, Yellow Grass, Wine
Những món làm ra:
Stir Fry, Fried Rice, Scrambled Eggs, Omelet, Omelet Rice, Wild Grape Wine, Marmalade, Ketchup


-800 LP
-9 FP
Món ghét:
Những món thường:
Toadstool, Pirate Treasure, Fish Fossil
Những món làm ra:
Không có


-5000 LP
-20 FP
Món cực ghét:
Tomato Juice


__________________
Karen


+800 LP
+9 FP

Món cực thích:
Pizza


+500 LP
+9 FP

Món thích:
Những món thường:
Bamboo Shoots, Matsutake, Cheese, Diamond, Pink Diamond, Wine
Những món làm ra:
French Fries, Popcorn, Tempura, Pot Sticker, Risotto, Wild Grape Wine, Fish Stew, Dumplings, Tempura Rice, Cheese Steamed Bun, Shaomi, Steamed Dumpling, Sushi


+300 LP
+3 FP
Món vừa ý:
Những món thường:
Potato, Cucumber, Moondrop Flower, Toy Flower, Corn, Pumpkin, Pinkcat Flower, Sweet Potato, Pepper, Eggplant, Spinach, Red Magicgrass Flower, Blue Magicgrass Flower, Eggs, Mayonnaise, Necklace, Bracelet, Broach, Earrings, Dress, Sunblock, Facial Pack, Skin Lotion, Emerald, Ruby, Topaz, Amethyst
Những món làm ra:
Stir Fry, Croquette, Happy Eggplant, Scrambled Eggs, Grilled Fish, Fried Noodles, Pumpkin Stew, Boiled Spinach, Marmalade, Cheese Fondue, Egg Over Rice, Baked Corn, Doria, Grautin, Butter, Steamed Egg, Chinese Bun, Salad, Picked Turnip, Pickled Cucumber


-500 LP
-3 FP
Món không thích:
Những món thường:
Apple, Blue Grass, Green Grass, Red Grass, Yellow Grass, Orange Grass, Purple Grass, Indigo Grass, Black Grass, White Grass, Flourite, Agate, Chocolate
Những món làm ra:
Apple Souffle, Doughnut, Pancake, Hot Chocolate, Candied Potato, Strawberry Jam, Apple Jam, Grape Jam, Bodigizer, Turbojolt, Baked Yam, Jambun, Sweet Potatoes, Cookies, Chocolate Cookies, Cake, Chocolate Cake, Cheesecake, Apple Pie, Grape Juice, Apple Juice, Strawberry Milk, Mixed Latte, Bodigizer XL, Turbojolt XL, Green Dumpling, Chimaki, Steamed Bun, Sponge Cake, Steamed Cake, Pumpkin Pudding, Raisen Bread, Ice Cream


-800 LP
-9 FP
Món ghét:
Những món thường:
Toadstool, Yogurt, Wool, Yarn, Pirate Treasure, Fish Fossil, Copper, Silver, Gold, Mystrile, Orihalcon, Adamantite, Moonstone, Sandrose, Alexandrite, Mythic Stone, Lithograph, Fish Bones, Empty Can, Boot, Weed, Stick, Stone, Wood Lumber, Stone Lumber, Golden Lumber, Fodder, Bird Feed
Những món làm ra:
Không có


-5000 LP
-20 FP
Món cực ghét:
Elli Leaves
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 4:25 pm

Mary


+800 LP
+9 FP

Món cực thích:
Relaxtea


+500 LP
+9 FP

Món thích:
Những món thường:
Wild Grape, Matsutake, Toadstool, Grape, Blue Grass, Red Grass, Black Grass, White Grass, Diamond, Pink Diamond, Lithograph, Dumpling Powder, Chocolate
Những món làm ra:
Doughnut, Hot Chocolate, Marmalade, Bodigizer, Turbojolt, Chocolate Cookies, Chocolate Cake, Grape Juice, Vegetable Juice, Vegetable Latte, Green Dumpling, Raisen Bread, Relaxtea Leaves, Elli Leaves


+300 LP
+3 FP
Món vừa ý:
Những món thường:
Bamboo Shoots, Apple, Tomato, Pineapple, Pumpkin, Pepper, Spinach, Mayonnaise, Cheese, Wool, Yarn, Yellow Grass, Orange Grass, Purple Grass, Indigo Grass, Necklace, Bracelet, Broach, Earrings, Dress, Sunblock, Facial Pack, Skin Lotion, Emerald, Ruby, Topaz, Amethyst
Những món làm ra:
Apple Souffle, Risotto, Pumpkin Stew, Strawberry Jam, Apple Jam, Grape Jam, Cheese Fondue, Porridge, Rainbow Curry, Jambun, Doria, Grautin, Cheesecake, Apple Pie, Pineapple Juice, Tomato Juice, Apple Juice, Strawberry Milk, Moon Dumpling, Cheese Steamed Bun, Chinese Bun, Steamed Dumpling, Sponge Cake, Pumpkin Pudding, Bamboo Rice, Matsutake Rice, Shiitake Rice


-500 LP
-3 FP
Món không thích:
Những món thường:
Wood Lumber, Stone Lumber, Fodder, Bird Feed
Những món làm ra:
Fried Rice, Savory Pancake, Happy Eggplant, Curry Bread, Dry Curry, Curry Rice, Butter, Curry Bun, Pickled Turnip, Pickled Cucumber


-800 LP
-9 FP
Món ghét:
Những món thường:
Pirate Treasure, Fish Fossil, Fish Bones, Empty Can, Boot, Weed, Stick, Stone, Golden Lumber
Những món làm ra:
Không có


-5000 LP
-20 FP
Món cực ghét:
Buckwheat Chips


__________________
Popuri


+800 LP
+9 FP

Món cực thích:
Omelet Rice


+500 LP
+9 FP

Món thích:
Những món thường:
Apple, Strawberry, Eggs, Necklace, Bracelete, Broach, Earrings, Diamond, Pink Diamond, Chocolate
Những món làm ra:
Scrambled Eggs, Omelet, Apple Souffle, Pancake, Hot Chocolate, Boiled Egg, Strawberry Jam, Apple Jam, Egg Over Rice, Relaxtea, Doria, Cookies, Chocolate Cookies, Cake, Chocolate Cake, Apple Pie, Strawberry Milk, Fruit Juice, Pudding, Sandwitch, Ice Cream


+300 LP
+3 FP
Món vừa ý:
Những món thường:
Peach, Toy Flower, Pineapple, Pinkcat Flower, Mayonnaise, Milk, Yogurt, Yarn, Dress, Sunblock, Facial Pack, Skin Lotion, Emerald, Ruby, Topaz, Amethyst, Bread, Flour
Những món làm ra:
Savory Pancake, French Fries, Popcorn, French Toast, Doughnut, Hot Milk, Candied Potato, Grape Jam, Marmalade, Stew, Baked Corn, Toast, Grautin, Sweet Potatoes, Pineapple Juice, Grape Juice, Peach Juice, Banana Juice, Orange Juice, Apple Juice, Ketchup, Green Dumpling, Chimaki, Steamed Bun, Cheese Steamed Bun, Spone Cake, Steamed Cake, Pumpkin Pudding, Bamboo Rice, Chirashi Sushi, Relaxtea Leaves


-500 LP
-3 FP
Món không thích:
Những món thường:
Turnip, Pumpkin, Pepper, Eggplant, Copper, Silver, Gold, Mystrile, Orihalcon, Adamantite, Moonstone, Sandrose, Alexandrite, Flourite, Agate, Rice Cake, Dog Ball
Những món làm ra:
Happy Eggplant, Pumpkin Stew, Baked Rice Cake, Tomato Juuice, Vegetable Juice, Vegetable Latte, Mixed Juice, Mixed Latte, Pickled Turnips


-800 LP
-9 FP
Món ghét:
Những món thường:
Toadstool, Blue Grass, Green Grass, Red Grass, Yellow Grass, Orange Grass, Purple Grass, Indigo Grass, Black Grass, White Grass, Pirate Treasure, Fish Fossil, Lithograph, Fish Bones, Empty Can, Boot, Branch, Stone, Wood Lumber, Stone, Lumber, Gold Lumber, Fodder, Bird Feed
Những món làm ra:
Wild Grape Wine, Bodigizer, Turbjolt, Bodigizer XL, Turbojolt XL


-5000 LP
-20 FP
Món cực ghét:
Wine
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 4:26 pm

Special Girl


Harvest Goddess


+800 LP
+9 FP

Món cực thích:
Strawberry


+500 LP
+9 FP

Món thích:
Những món thường:
Pineapple
Những món làm ra:
Không có


+300 LP
+3 FP
Món vừa ý:
Những món thường:
Orange, Turnip, Cabbage, Potato, Cucumber, Moondrop Flower, Toy Flower, Tomato, Corn, Onion, Pumpkin, Pinkcat Flower, Sweet Potato, Pepper, Eggplant, Spinach, Carrot, Blue Magicgrass Flower, Red Magicgrass Flower, Eggs, Milk
Những món làm ra:
Relaxtea Leaves


-500 LP
-3 FP
Món không thích:
Những món thường:
Toadstool, Necklace, Bracelet, Broach, Earrings, Dress, Sunblock, Facial Pack, Skin Lotion, Perfume, all Ores, all Jewels, Lithograph, Wine, Riceballs, Bread, Oil Flour, Curry Powder, Buckwheat Flour, Chocolate, Rice Cake, Weed, Branch, Stone, Wood Lumber, Stone Lumber, Dog Ball, Fodder, Bird Feed
Những món làm ra:
Tất cả các công thức nấu ăn (trừ Steamed Egg)


-800 LP
-9 FP
Món ghét:
Những món thường:
Pirate Treasure, Fish Fossil, Fish Bones, Empty Can, Gold Lumber
Những món làm ra:
Không có


-5000 LP
-20 FP
Món cực ghét:
Boot


__________________
Leia


+800 LP
+9 FP

Món cực thích:
Large Fish


+500 LP
+9 FP

Món thích:
Những món thường:
Red Magicgrass Flower, Medium Fish, Necklace, Bracelet, Broach, Earrings, Perfume, Diamond, Pink Diamond
Những món làm ra:
Grilled Fish, Sashimi


+300 LP
+3 FP
Món vừa ý:
Những món thường:
Toy Flower, Blue Magicgrass Flower, Yarn, Small Fish, Dress, Sunblock, Facial Pack, Skin Lotion, Fish Bones
Những món làm ra:
Fish Stew, Sushi


-500 LP
-3 FP
Món không thích:
Những món thường:
Wild Grape, Bamboo Shoots, Shiitake, Matsutake, Banana, Grape, Orange, Peach, Apple, Turnip, Cabbage, Potato, Cucumber, Strawberry, Tomato, Corn, Onion, Pineapple Pumpkin, Pinkcat Flower, Sweet Potato, Pepper, Eggplant, Spinach, Carrot, Eggs, Milk, Cheese, Yogurt, Wine, Riceballs, Bread, Oil, Flour, Curry Powder, Dumpling Powder, Buckwheat Flour, Chocolate, Rice Cake, Wood Lumber, Stone Lumber
Những món làm ra:
Tất cả những công thức nấu ăn trừ Grilled Fish, Fish Stew, Sashimi, and Sushi.


-800 LP
-9 FP
Món ghét:
Những món thường:
Toadstool, Blue Grass, Green Grass, Red Grass, Yellow Grass, Orange Grass, Purple Grass, Indigo Grass, Black Grass, White Grass, Pirate Treasure, Fish Fossil, Copper, Silver, Gold, Mystrile, Orihalcon, Adamantite, Moonstone, Sandrose, Alexandrite, Mythic Stone, Emerald, Ruby, Topaz, Peridot, Fluorite, Agate, Amethyst, Lithograph, Empty Can, Boot, Weed, Stick, Stone, Golden Lumber, Bird Feed
Những món làm ra:
Không có


-5000 LP
-20 FP
Món cực ghét:
Fodder


__________________
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by chuộtcon 97 Tue Jun 02, 2009 4:27 pm

Witch


+800 LP
+9 FP

Món cực thích:
Rainbow Curry


+500 LP
+9 FP

Món thích:
Những món thường:
Toadstool, Red Grass, Gold Lumber
Những món làm ra:
Ultimate Curry, Finest Curry


+300 LP
+3 FP
Món vừa ý:
Những món thường:
Blue Grass, Green Grass, Yellow Grass, Orange Grass, Purple Grass, Indigo Grass, Black Grass, White Grass, Pirate Treasure, Fish Fossil, Copper, Silver, Gold, Mythril, Orihalcon, Adamantite, Moonstone, Sandrose, Alexandrite, Mythic Stone, Diamond, Emerald, Ruby, Topaz, Pink Diamond, Peridot, Flourite, Agate, Amethyst, Spring Sun, Summer Sun, Fall Sun, Winter Sun, Lithograph, Fish Bones, Empty Can
Những món làm ra:
Blue Curry, Green Curry, Red Curry, Yellow Curry, Orange Curry, Purple Curry, Indigo Curry, Black Curry, White Curry, Bodigizer, Turbojolt, Bodigizer XL, Turbojolt XL


-500 LP
-3 FP
Món không thích:
Những món thường:
Necklace, Bracelet, Broach, Earrings, Dress, Sunblock, Facial Pack, Perfume, Skin Lotion, Dog Ball
Những món làm ra:
Không có


-800 LP
-9 FP
Món ghét:
Những món thường:
Boot, Fodder, Bird Feed
Những món làm ra:
Peach Juice


-5000 LP
-20 FP
Món cực ghét:
Peach


__________________
Keria


+800 LP
+9 FP

Món cực thích:
Golden Lumber


+500 LP
+9 FP

Món thích:
Những món thường:
Alexandrite, Mythic, Diamond, Pink Diamond, Spring Sun, Summer Sun, Fall Sun, Winter Sun
Những món làm ra:
Không có


+300 LP
+3 FP
Món vừa ý:
Những món thường:
Mystrile, Orihalcon, Adamantite, Moonstone, Sandrose, Emerald, Ruby, Topaz, Peridot, Flourite, Agate, Amethyst
Những món làm ra:
Ultimate Curry, Finest Curry, Relaxtea, Relaxtea Leaves


-500 LP
-3 FP
Món không thích:
Những món thường:
Moondrop Flower, Toy Flower, Pinkcat Flower, Red Magicgrass Flower, Blue Magicgrass Flower, Wool, Wood Lumber, Stone Lumber, Dogball
Những món làm ra:
Không có


-800 LP
-9 FP
Món ghét:
Những món thường:
Wild Grape, Bamboo Shoots, Shiitake, Toadstool, Banana, Grape, Orange, Apple, Peach, Turnip, Cabbage, Potato, Cucumber, Strawberry, Tomato, Corn, Onion, Pineapple, Pumpkin, Sweet Potato, Pepper, Eggplant, Spinach, Carrot, Eggs, Mayonnaise, Milk, Cheese, Yogurt, Blue Grass, Green Grass, Red Grass, Yellow Grass, Orange Grass, Purple Grass, Indigo Grass, Black Grass, White Grass, Fish, Pirate Treasure, Fish Fossil, Coppper, Silver, Gold, Lithograph, Wine, Bread, Oil, Flour, Curry Powder, Dumpling Powder, Chocolate, Rice Cake, Fish Bones, Empty Can, Boot, Weed, Branch, Stone, Fodder, Bird Feed
Những món làm ra:
All Frying Pan recipes, all Pot recipes (excluding Ultimate Curry, Finest Curry, and Relaxtea), all Oven recipes, all Mixer recipes, all Steamer recipes, all No Utensil recipes (excluding Relaxtea Leaves)


-5000 LP
-20 FP
Món cực ghét:
Riceballs


__________________
chuộtcon 97
chuộtcon 97
Moderator
Moderator

Tổng số bài gửi : 143
Join date : 01/06/2009
Đến từ : the world of pokemon
Jing : 1090287
Được cảm ơn : 7

Về Đầu Trang Go down

hướng dẫn havest moon DS - Page 2 Empty Re: hướng dẫn havest moon DS

Bài gửi by Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Trang 2 trong tổng số 2 trang Previous  1, 2

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết